Mã bưu chính ở tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là 1 dãy số bao gồm 5 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên là 78 xác định là tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Mã bưu điện của Bà Rịa – Vũng Tàu là 78000 , tuy nhiên khi gửi đồ, bưu phẩm, tài liệu… bạn nên gửi đúng mã bưu điện của từng bưu cục ở vị trí phù hợp để thuận tiện cho người nhận và tránh tình trạng thất lạc.
Dưới đây là danh sách chi tiết nhất mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu được chia theo từng khu vực:
Mã bưu điện tại Thành phố Bà Rịa1 BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa 78100 2 Thành ủy 78101 3 Hội đồng nhân dân 78102 4 Ủy ban nhân dân 78103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78104 6 P. Phước Hiệp 78106 7 P. Phước Trung 78107 8 P. Phước Nguyên 78108 9 P. Long Toàn 78109 10 P. Long Tâm 78110 11 X. Long Phước 78111 12 X. Hòa Long 78112 13 X. Tân Hưng 78113 14 P. Phước Hưng 78114 15 P. Kim Dinh 78115 16 P. Long Hương 78116 17 BCP. Bà Rịa 78150 18 BC. Kim Hải 78151 19 BC. Hòa Long 78152 20 BC. Trung Tâm Hành Chính 78154 21 BC. HCC Bà Rịa 78198
Mã bưu điện tại Thành phố Vũng Tàu1 BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu 78200 2 Thành ủy 78201 3 Hội đồng nhân dân 78202 4 Ủy ban nhân dân 78203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78204 6 P. 1 78206 7 P. 2 78207 8 P. 3 78208 9 P. 4 78209 10 P. Thắng Tam 78210 11 P. 8 78211 12 P. 7 78212 13 P. Thắng Nhì 78213 14 P. 5 78214 15 P. 9 78215 16 P. Nguyễn An Ninh 78216 17 P. 10 78217 18 P. Thắng Nhất 78218 19 P. Rạch Dừa 78219 20 P. 11 78220 21 P. 12 78221 22 X. Long Sơn 78222 23 BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu 78250 24 BC. Phường 1 78251 25 BC. Bãi Trước 78252 26 BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu 78253 27 BC. TMĐT Vũng Tàu 78254 28 BC. 5 Tầng 78255 29 BC. Bến Đình 78256 30 BC. Bến Đá 78257 31 BC. 18 Tầng 78258 32 BC. Chí Linh 78259 33 BC. Thắng Nhất 78260 34 BC. Phước Thắng 78261 35 BC. Long Sơn 78262 36 BC. HCC Vũng Tàu 78298 37 BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu 78299
Mã bưu điện huyện Đất Đỏ1 BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ 78300 2 Huyện ủy 78301 3 Hội đồng nhân dân 78302 4 Ủy ban nhân dân 78303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78304 6 TT. Đất Đỏ 78306 7 X. Phước Long Thọ 78307 8 X. Long Tân 78308 9 X. Láng Dài 78309 10 X. Lộc An 78310 11 X. Phước Hội 78311 12 X. Long Mỹ 78312 13 TT. Phước Hải 78313 14 BCP. Đất Đỏ 78350 15 BC. Phước Hải 78351
Mã bưu điện huyện Long Điền1 BC. Trung tâm huyện Long Điền 78400 2 Huyện ủy 78401 3 Hội đồng nhân dân 78402 4 Ủy ban nhân dân 78403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78404 6 TT. Long Điền 78406 7 X. An Nhứt 78407 8 X. An Ngãi 78408 9 X. Tam Phước 78409 10 X. Phước Hưng 78410 11 X. Phước Tỉnh 78411 12 TT. Long Hải 78412 13 BCP. Long Điền 78450 14 BC. Lò Vôi 78451 15 BC. Phước Tỉnh 78452 16 BC. Long Hải 78453
Mã bưu điện huyện Xuyên Mộc1 BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc 78500 2 Huyện ủy 78501 3 Hội đồng nhân dân 78502 4 Ủy ban nhân dân 78503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78504 6 TT. Phước Bửu 78506 7 X. Phước Thuận 78507 8 X. Bông Trang 78508 9 X. Bưng Riềng 78509 10 X. Bình Châu 78510 11 X. Hòa Hội 78511 12 X. Hòa Hiệp 78512 13 X. Tân Lâm 78513 14 X. Bàu Lâm 78514 15 X. Hòa Hưng 78515 16 X. Hòa Bình 78516 17 X. Phước Tân 78517 18 X. Xuyên Mộc 78518 19 BCP. Xuyên Mộc 78550 20 BC. Bình Châu 78551 21 BC. Hòa Hiệp 78552 22 BC. Bàu Lâm 78553 23 BC. Hòa Bình 7855
Mã bưu điện huyện Châu Đức1 BC. Trung tâm huyện Châu Đức 78600 2 Huyện ủy 78601 3 Hội đồng nhân dân 78602 4 Ủy ban nhân dân 78603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78604 6 TT. Ngãi Giao 78606 7 X. Bình Giã 78607 8 X. Bình Trung 78608 9 X. Quảng Thành 78609 10 X. Xà Bang 78610 11 X. Kim Long 78611 12 X. Cù Bị 78612 13 X. Bàu Chinh 78613 14 X. Láng Lớn 78614 15 X. Bình Ba 78615 16 X. Suối Nghệ 78616 17 X. Nghĩa Thành 78617 18 X. Đá Bạc 78618 19 X. Xuân Sơn 78619 20 X. Sơn Bình 78620 21 X. Suối Rao 78621 22 BCP. Châu Đức 78650 23 BC. Kim Long 78651 24 BC. Suối Nghệ 78652 25 BC. Sơn Bình 7865
Mã bưu điện huyện Tân Thành1 BC. Trung tâm huyện Tân Thành 78700 2 Huyện ủy 78701 3 Hội đồng nhân dân 78702 4 Ủy ban nhân dân 78703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78704 6 TT. Phú Mỹ 78706 7 X. Mỹ Xuân 78707 8 X. Hắc Dịch 78708 9 X. Sông Xoài 78709 10 X. Tóc Tiên 78710 11 X. Tân Phước 78711 12 X. Châu Pha 78712 13 X. Tân Hoà 78713 14 X. Tân Hải 78714 15 X. Phước Hòa 78715 16 BCP. Tân Thành 78750 17 BC. KHL Tân Thành 78751 18 BC. Phú Mỹ 78752 19 BC. Mỹ Xuân 78753 20 BC. Mỹ Xuân A 78754 21 BC. Hắc Dịch 78755 22 BC. Sông Xoài 78756 23 BC. Tân Phước 78757 24 BC. Hội Bài 78758 25 BC. Phước Hòa 78759
Mã bưu điện huyện Côn Đảo1 BC. Trung tâm huyện Côn Đảo 78800 2 Huyện ủy 78801 3 Hội đồng nhân dân 78802 4 Ủy ban nhân dân 78803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 78804 6 BCP. Côn Đảo 78850 7 BC. Bến Đầm 78851
Mã bưu điện các đơn vị hành chính1 BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 78000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 78001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 78002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 78003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 78004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 78005 7 Đảng ủy khối cơ quan 78009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 78010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 78011 10 Báo Bà Rịa – Vũng Tàu 78016 11 Hội đồng nhân dân 78021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 78030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 78035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 78036 15 Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII 78037 16 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 78040 17 Sở Công Thương 78041 18 Sở Kế hoạch và Đầu tư 78042 19 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 78043 20 Sở Ngoại vụ 78044 21 Sở Tài chính 78045 22 Sở Thông tin và Truyền thông 78046 23 Sở Văn hoá và Thể thao 78047 24 Sở Du lịch 78048 25 Công an tỉnh 78049 26 Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 78050 27 Sở Nội vụ 78051 28 Sở Tư pháp 78052 29 Sở Giáo dục và Đào tạo 78053 30 Sở Giao thông vận tải 78054 31 Sở Khoa học và Công nghệ 78055 32 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 78056 33 Sở Tài nguyên và Môi trường 78057 34 Sở Xây dựng 78058 35 Sở Y tế 78060 36 Bộ chỉ huy Quân sự 78061 37 Ban Dân tộc 78062 38 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 78063 39 Thanh tra tỉnh 78064 40 Trường chính trị tỉnh 78065 41 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 78066 42 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 78067 43 Bảo hiểm xã hội tỉnh 78070 44 Cục Thuế 78078 45 Cục Hải quan 78079 46 Cục Thống kê 78080 47 Kho bạc Nhà nước tỉnh 78081 48 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 78085 49 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 78086 50 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 78087 51 Liên đoàn Lao động tỉnh 78088 52 Hội Nông dân tỉnh 78089 53 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 78090 54 Tỉnh Đoàn 78091 55 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 78092 56 Hội Cựu chiến binh tỉnh 78093